Menu

Thiết bị viễn thông chính hãng giá tốt

Điện thoại IP IVA Basic 1G

Điện thoại IP IVA Basic 1G là một chiếc điện thoại tiện lợi và thiết thực dành cho nhân viên văn phòng.

Thông số kỹ thuật điện thoại

4 tài khoản SIP
Giữ cuộc gọi, Tắt tiếng micrô, Không làm phiền
Quay số nhanh một chạm, gọi trực tiếp
Chuyển tiếp cuộc gọi, chờ cuộc gọi, chuyển cuộc gọi
Gọi lại, gọi lại, trả lời tự động, gọi IP trực tiếp
Cuộc gọi hội nghị lên đến 5 thuê bao
Nghe nhóm, SMS, cuộc gọi khẩn cấp
Chọn/Tạo nhạc chuông
Cài đặt ngày giờ tự động và thủ công
Gói quay số riêng cho từng tài khoản
RTCP-XR (RFC3611), VQ-RTCPXR (RFC6035)
URL hành động/URI hành động

Đặc điểm của codec thoại

Codec: iLBC, G.722, G.711(A/µ), Opus
G.723, G.729AB, G.726-32
Quay số theo giai điệu: Trong băng tần, RFC 2833, SIP INFO
Loa song công hoàn toàn với chức năng AEC
VAD, AGC, CNG, AEC, PLC, AJB
Danh bạ điện thoại
Danh bạ địa phương lên đến 1000 mục
Danh bạ từ xa XML/LDAP
Tìm kiếm/nhập/xuất danh bạ điện thoại
Lịch sử cuộc gọi: Đã gọi/Đã nhận/Đã bỏ lỡ/Đã chuyển tiếp
Danh sách đen

Đặc điểm của tổng đài IP

Hiển thị bận (BLF), Trung kế chung (BLA)
Cuộc gọi ẩn danh, chặn cuộc gọi ẩn danh
Chỉ báo chờ tin nhắn (MWI), Thư thoại
Hệ thống liên lạc nội bộ, địa chỉ công cộng
Gọi công viên và nhận cuộc gọi
Hiển thị và chỉ dẫn
LCD màu 320x240 pixel có đèn nền
Đèn LED chờ cuộc gọi và tin nhắn
Chỉ báo LED trạng thái dòng
Sự lựa chọn ngôn ngữ
ID người gọi với tên và số điện thoại

giao diện

Hai cổng Ethernet 10/100/1000 Mbps
Cấp nguồn qua Ethernet (IEEE 802.3af), loại 2
Cổng điện thoại 1xRJ9 (4P4C)
Cổng tai nghe 1xRJ9 (4P4C)
tính chất vật lý
Cấu hình tự động qua HTTP/HTTPS FTP/TFTP
Cấu hình tự động qua PnP
Hỗ trợ SNMP và TR-069
Xuất nhật ký theo dõi cục bộ, nhật ký hệ thống
Khóa điện thoại để bảo vệ thông tin cá nhân

Mạng và Bảo mật

SIP v1 (RFC2543), v2 (RFC3261)
Dự phòng máy chủ SIP/Proxy
NAT Traversal: Chế độ STUN
DHCP/cấu hình tĩnh/PPPoE/IEEE802.1X/mở VPN
Máy chủ web HTTP/HTTPS
Đồng bộ hóa ngày giờ qua SNTP
DNS-NAPTR/DNS-SRV(RFC 3263)
Chất lượng dịch vụ (QoS): gắn thẻ 802.1p/Q (VLAN),
ToS lớp 3 DSCP
TLS (Bảo mật tầng vận chuyển), SRTP, ZRTP
Trình quản lý chứng chỉ HTTPS
Mã hóa AES cho tệp cấu hình
Xác thực thông báo bằng MD5/MD5-sess
hỗ trợ IPv6

Go Back

Comment